Từ điển Thiều Chửu
碼 - mã
① Mã não 碼瑙 đá mã não, rất quý rất đẹp. Cũng viết là 瑪瑙. ||② Pháp mã 砝碼 cái cân thiên bình. Có khi viết là 法馬. ||③ Mã hiệu, một thứ chữ riêng để biên số cho tiện, như sau này: chữ mã Tàu 〡〢〣〤〥〦〧〨〩十, chữ mã A-lạp-bá 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10, chữ mã La Mã I II II IV V VI VII VIII IX X. ||④ Bến tàu, bến đò, thường gọi là mã đầu 碼頭. ||⑤ Thước mã (yard), thước đo của người Anh.

Từ điển Trần Văn Chánh
碼 - mã
① Số: 號碼 Con số, số thứ tự; 頁碼 Số trang; ② Dụng cụ biểu thị số: 籌碼 Cái thẻ dùng để đếm số; 砝碼 Quả cân; ③ Việc, chuyện: 一碼事 Cùng một việc; 這是兩碼事 Đó là hai chuyện (việc) khác nhau; ④ Chất, xếp đống: 把這些磚碼齊了 Xếp đống gạch này lại cho gọn; ⑤ Iat, thước (Anh và Mĩ, bằng 0, 914 mét); ⑥ Xem 碼頭.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
碼 - mã
Dấu để ghi số, tức Số mã. Như chữ Mã 瑪 — Dấu hiệu nói lên ý nghĩa gì. Td: Mật mã ( dấu hiệu kín ) — Tên chỉ một đơn vị chiều dài của anh quốc, tức Yard.


暗碼 - ám mã || 密碼 - mật mã || 數碼 - số mã ||